nhox_June Moderator
Tổng số bài gửi : 139 Join date : 21/12/2009
| Tiêu đề: Pro5 cực xinh!!! Wed Dec 30, 2009 4:47 pm | |
| ღღღღღ 9 Girls »» 1 Generation ღღღღღ소녀시대 - So Nyuh Shi Dae - 少女時代 Tên nhóm: 少女時代 / 소녀시대 / Girls' Generation / So Nyuh Shi DaeTên gọi tắt: SNSD / SoshiNgày ra mắt chính thức: 2007.08.05 Các thành viên: Tae Yeon, Jessica, Sunny, Tiffany, Hyo Yeon, Yu Ri, SooYoung, YoonA, SeoHyunTrực thuộc công ty: SM Entertainment Các MV chính thức: Into the new world (2007) Girls' Generation (2007) Kissing you (2008) Baby baby (2008) Gee (2009) Genie (2009)~♥~GIRLS' GENERATION 'S AWARDS~♥~2007 01. Song of the Month for the month of August 2007 from Cyworld <Into the New World> 02. 14th Annual Korean Performing Arts Ceremony: Best New Female Group 03. #1 on M!Countdown for <Into the New World> on October 11th, 2007 04. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Girls' Generation> November 25th, 2007 05. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Girls' Generation> on December 2nd, 2007 06. #1 on M!Countdown for <Girls' Generation> on December 6th, 2007 07. 2007 M.NET Golden Disk Awards: Anycall Popularity Award on December 13th, 2007 08. 2007 M.NET Golden Disk Awards: Anycall Newbie Award on December 13th, 20072008
09. 17th Seoul Gayo Awards: High1 Music Award on January 31st, 2008 10. 17th Seoul Gayo Awards: Best New Artist Award on January 31st, 2008 11. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Kissing You> on February 3rd, 2008 12. #1 on M!Countdown for <Kissing You> on February 14th, 2008 13. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Kissing You> on February 17th, 2008 14. #1 on M!Countdown for <Kissing You> on February 28th, 2008 15. #1 on Music Bank for <Kissing You> on February 29th, 2008 16. Song of the Month for the month of February 2008 from Cyworld <Taeyeon - IF> 17. #1 on M!Countdown for <Baby Baby> on April 10th, 2008 18. MNet 20's Choice: Hot Sweet Music award <Kissing You> on August 23rd, 2008 19. MNet 20's Choice: Hot DJ <Taeyeon> on August 23rd, 2008 20. Korean Drama Festival 2008: Netizen Popularity Award <Yoona - You Are My Destiny> on November 1st, 2008 21. 15th Annual Korean Entertainment Awards: Best Female Group 22. 2008 M.NET Golden Disk Awards: Yepp Popularity Award <Taeyeon - Can You Hear Me> on December 10th, 2008 23. KBS Drama Awards: Best New Actress <Yoona - You Are My Destiny> on December 31st, 2008 24. KBS Drama Awards: Netizen Popularity Award <Yoona - You Are My Destiny> on December 31st, 20082009 25. #1 on Music Bank for <Gee> on January 16th, 2009 26. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Gee> on January 18th, 2009 27. #1 on Music Bank for <Gee> on January 23rd, 2009 28. #1 on Music Bank for <Gee> on January 30th, 2009 29. Song of the Month for the month of January 2009 from Cyworld <Gee> 30. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Gee> on Feburary 1st, 2009 31. #1 on Music Bank for <Gee> on Feburary 6th, 2009 32. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Gee> on Feburary 8th, 2009 33. #1 on Music Bank for <Gee> on Feburary 13th, 2009 34. #1 on Music Bank for <Gee> on Feburary 20th, 2009 35. #1 on Music Bank for <Gee> on Feburary 27th, 2009 36. 45th Annual Baeksang Awards: Netizen Popularity Award <Yoona - You Are My Destiny> on February 27th, 2008 37. 45th Annual Baeksang Awards: Best New Actress Award <Yoona - You Are My Destiny> on February 27th, 2008 38. #1 on Music Bank for <Gee> on March 6th, 2009 39. #1 on Music Bank for <Gee> on March 13th, 2009 40. #1 Overall for 1st Half of 2009 on Music Bank for <Gee> on June 26th, 2009 41. #1 on Music Bank for <Genie> on July 10th, 2009 42. SBS Inkigayo Mutizen Award for <Genie> on July 12th, 2009 43.SBS Inkigayo Mutizen Award for <Genie> on July 19th, 2009 ღTAE YEON (태연)ღ
Basic Profile :‘๑’ Nghệ danh : TaeYeon (태연) ‘๑’ Tên thật : Kim Tae Yeon (김태연) ‘๑’ Vai trò trong nhóm : Trưởng nhóm & hát chính ‘๑’ Biệt danh : Umma, Ajumma, Kid Leader, Tete, MungTaeng (Taeyeon ngố), Taeng, Byeon Taeng, Taegoo ‘๑’ Ngôn ngữ : Tiếng Hàn , Tiếng Anh, Tiếng Trung , Tiếng Nhật ‘๑’ Ngày sinh : 09.03.1989 ‘๑’ Quê nhà : Jeonrado Jeonju ‘๑’ Gia đình : Ba, mẹ, 1 anh trai và 1 em gái ‘๑’ Chiều cao : 162cm ‘๑’ Cân nặng : 44kg ‘๑’ Nhóm máu : O ‘๑’ Trường học : Jeonju Art High School ‘๑’ Sở thích : Bơi lội Giải thưởng : 2004 8th Annual Best Contest (Best Singer 1st Place & Grand Award) Tham gia Học viện SM Kinh nghiệm : -2004 : hát cùng The One trong ca khúc "You Bring Me Joy" Fancafe : http://cafe.daum.net/KTY612 [SMART] Thời gian train : 3 năm 5 tháng
Extra Information :
.:: Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Merry-Go-Round .:: Kiểu quần áo ngủ yêu thích : pyjama có ống tay dài .:: Kiểu tóc cuả bạn trai lí tưởng :được cắt gọn gàng .:: Tính cách cuả bạn trai lí tưởng : quyết đoán và có óc hài hước .:: Thói quen đặc biệt : Ghi lại những gì cần làm, nói không ngừng, ngủ mở mắt .:: Trái cây ưa thích: Cam, táo, dâu, cà chua .:: Nam diễn viên yêu thix : Kim Dong Wan , Kang Dong Won, Yoon Kye Sang .:: Nữ diễn viên yêu thích : Han Ga In , Kim Tae Hee .:: Hy vọng trong tương lai : trở thành 1 ca sĩ hát live giỏi .:: Số yêu thích : 22 (số trên áo Tae mặc trong MV Girls' Generation ), 3, 6, 9 .:: Đồ uống yêu thích : Black Soya .:: Snack yêu thích: Kancho Black Sesame Flavor & Yanggeng .:: Con vật yêu thích : Chó, mèo, hổ .:: Loài cây yêu thích : Cây xương rồng .:: Muà yêu thích trong năm : Mùa đông .:: Môn học yêu thích : Khoa học, tiếng Anh, Hangul, thể thao .:: Những đất nước muốn đến du lịch : Nhật, Anh và Mỹ .:: Loài hoa yêu thích : Tất cả loại hoa màu tím .:: Thời gian hạnh phúc nhất trong ngày : Ban đêm khi ngủ .:: Điểm yếu : Trí nhớ không tốt .:: Châm ngôn sống : Đừng bao giờ làm những điều mà sau đó bạn phải hối hận .:: Màu sắc yêu thích : Màu xanh nhạt, xanh tím .:: Bộ phim yêu thích nhất : National Treasure .:: Drama yêu thích nhất : Japanese Dramas .:: Bạn cùng phòng hiện thời : Sunny .:: Bạn cùng phòng khi còn là trainee : Tiffany & Jang Ri In ღJESSICA (제시카)ღ
Basic Profile :
‘๑’ Nghệ danh : Jessica (제시카) ‘๑’ Tên thật : Jessica Jung Soo Yeon (제시카 정) ‘๑’ Vai trò trong nhóm : hát chính ‘๑’ Biệt danh: Ice Princess, Sica, Sicachu, Ajumma, Sexica ‘๑’ Ngôn ngữ: Tiếng Hàn , Tiếng Anh, Tiếng Trung , Tiếng Nhật ‘๑’ Ngày sinh : 18.04.1989 ‘๑’ Quê nhà : Jeonrado Jeonju ‘๑’ Chiều cao: 163cm ‘๑’ Cân nặng : 45kg ‘๑’ Nhóm máu : B ‘๑’ Gia đình : ba mẹ, em gái Krystal ‘๑’ Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated Fancafe : http://cafe.daum.net/980418 [Sweet Jessica] Casted : 2000 SM Casting System Thời gian train : 7 năm 6 tháng
Extra Information :
.:: Con số yêu thích : 52 .:: Người đàn ông lý tưởng : Lee Sunho .:: Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Complete .:: Sở thích : Boxing và bóng đá .:: Bạn cùng phòng : Soo Young ღSUNNY (써니)ღ
Basic Profile :
‘๑’ Nghệ danh : Sunny (써니) ‘๑’ Tên thật : Lee Sun Kyu (이순규) ‘๑’ Vị trí trong nhóm : Hát chính ‘๑’ Nickname: DJSoon, Aegyo queen ‘๑’ Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung , tiếng Nhật ‘๑’ Ngày sinh : 15.05.1989 ‘๑’ Chiều cao : 160cm ‘๑’ Cân nặng : 43kg ‘๑’ Sở thích : Bơi lội, thể thao, chơi video game ‘๑’ Trường học : Baehwa All-Girls High School Casted : 2007 SM Casting System Fancafe : http://cafe.daum.net/sunnydaisy [Daisy]
Extra Information :
.:: Con số yêu thích : 26 .:: Người đàn ông lý tưởng : Jo In Sung .:: Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Ooh! La-La. .:: Bạn cùng phòng : Tae Yeon
ღTIFFANY (티파니)ღ
Basic Profile : ‘๑’ Nghệ danh : Tiffany (티파니) ‘๑’ Tên thật : Stephanie Hwang (스테파니 황) ‘๑’ Tên Hàn Quốc : Hwang Mi Young (황미영) ‘๑’ Vị trí trong nhóm : Hát chính ‘๑’ Nicknames : Spongebob Hwang, Fany Fany Tiffany, Human Jukebox, Mushroom, Tiffiana, JumFany, AjumNy, Ddilfany, Bam Fany ‘๑’ Ngôn ngữ : tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung , tiếng Nhật ,tiếng Tây Ban Nha ‘๑’ Ngày sinh : 01.08.1989 ‘๑’ Chiều cao : 162cm ‘๑’ Cân nặng : 48kg ‘๑’ Sở thích : Tạo ra hoặc chạm vào những rãnh dài để trang trí ‘๑’ Gia đình : Ba, mẹ, anh trai Leo và chị gái Michelle ‘๑’ Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated, Middle School - South Pointe (US), High School - Diamond Bar (US) Casted : 2004 SM Casting System; 2004 CJ/KMTV (USA-LA) Contest 1st Place Fancafe : http://cafe.daum.net/01evergreen [Evergreen] Thời gian được train: 3 năm 7 tháng
Extra Information :
.:: Con số yêu thích : 07 .:: Người đàn ông lý tưởng : Dennis Oh .:: Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Baby Baby .:: Màu yêu thích : Hồng .:: Nhãn hiệu nữ trang yêu thích : Tiffany .:: Thích đôi mắt biết cười của : Lee Hyori, Kim Tae Hee .:: Các bài hát đã biểu diễn : Hơn 50 bài .:: Thói quen đặc biệt : cắt thức ăn trước khi ăn .:: Cùng phòng với : Taeyeon & Jang Ri In trong lúc training
ღHYO YEON (효연)ღ
Basic Profile :
‘๑’ Nghệ danh : HyoYeon (효연) ‘๑’ Tên thật : Kim Hyo Yeon (김효연) ‘๑’ Vị trí trong nhóm : Hát phụ & nhảy chính ‘๑’ Nicknames : Princess Fiona, Dancing Queen,cutiepie & apple princess,Hyo BaRam,Hyo Raengi ,Laundry lady,Hyo-rrang, Poping Joint HyoYeon ‘๑’ Ngôn ngữ : tiếng Hàn, tiếng Trung, tiếng Anh , tiếng Nhật ‘๑’ Ngày sinh : 22.09.1989 ‘๑’ Chiều cao : 160cm ‘๑’ Cân nặng : 48kg ‘๑’ Nhóm máu : AB ‘๑’ Trường học : 2004.3~8 Studied Mandarin Chinese in Beijing, China Casted : 2000 SM Casting System Kinh nghiệm : - 2005 M.Net/KM Music Festival - BoA's 'Over the Top' silhouette dancer Fancafe: http://cafe.daum.net/hy0922 [Venus Hyoyeon] Thời gian huấn luyện: 6 năm 1 tháng
Extra Information:
.:: Con số yêu thích : 85 .:: Mẫu đàn ông lý tưởng : Brian Joo .:: Sở thích : Dancing .:: Bạn cùng phòng : Seo Huyn
ღYU RI (유리)ღ
Basic Profile:
‘๑’ Nghệ danh : YuRi (권유리) ‘๑’ Tên thật : Kwon Yu Ri (권유리) ‘๑’ Vị trí trong nhóm : hát phụ và nhảy chính ‘๑’ Nickname : Black Pearl, Kkamyool, Kkamchi, Ggab-Yul ‘๑’ Ngôn ngữ : Hàn, English, Chinese, Japanese ‘๑’ Ngày sinh : 05.12.1989 ‘๑’ Chiều cao : 167cm ‘๑’ Cân nặng : 45kg ‘๑’ Nhóm máu : AB ‘๑’ Trường học : NeungGok High School, Graduated (2008) Thời gian được huấn luyện : 5 năm 11 tháng Casted : 2001 SM 1st Annual Youth Best Contest <Best Dancer, 2nd Place> Experience : - 2005 KM Super Junior Show 'The King's Boyfriend' - 2006 DBSK's Beautiful Life MV - 2006 Orion Chocopie Chinese CF w/ Jang Donggun - 2006 Dongil Highvill CF - 2007 DBSK's Second Concert guest appearance - Hot Choco Mite CF - 2007 Attack on the Flower Boys Movie - 2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage
Fancafe: http://cafe.daum.net/rnjsdbfl [Yuri Princess]
Extra Information :
.:: Con số yêu thích : 19 .:: Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Baby baby .:: Sở thích : Dancing, Ballet, Piano, Swimming, Violin .:: Điều thích thú làm vào buổi sáng : nghiền "Ma" [1 loại củ của Hàn] và uống "Arrowfoot" [thức uống dinh dưỡng] .:: Bạn cùng phòng : YoonA .:: Ngày yêu thích: thứ 6
ღSOO YOUNG (수영)ღ
Basic Profile :
‘๑’ Nghệ danh : SooYoung (수영) ‘๑’ Tên thật : Choi Soo Young (최수영) ‘๑’ Tên tiếng Anh : 썸머 Summer ‘๑’ Vị trí trong nhóm : Hát phụ ‘๑’ Biệt danh : ShikShin (Food God), NaSoo (Interrupter) ‘๑’ Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Trung ‘๑’ Ngày sinh : 10.02.1990 ‘๑’ Chiều cao : 172cm ‘๑’ Cân nặng : 48kg ‘๑’ Nhóm máu : O ‘๑’ Gia đình : Ba, mẹ, chị gái(Soojin) ‘๑’ Trường : Jungshin All-Girls High School Casted : 2000 SM Open Audition 2002 Korea-Japan Ultra Idol Duo Audition Experience: -2002 Debuted in Japan in the duo Route 0 -2003 Samsung AnyCall CF w/ Park Jungah -2003 Japan Chubbygang Clothing Model -2004 Skoolooks Uniform Model -2005 M.Net Hello Chat VJ -2007 DMB ChunBangJiChuk Radio DJ (with Super Junior's Sungmin) -2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage Fancafe : http://cafe.daum.net/pureYoung [Remember] Thời gian được train: 6 năm 3 tháng
Extra Information :
.:: Con số ưa thích : 08 .:: Ca khúc ưa thích trong album Girls' Generation : Complete .:: Bạn cùng phòng hiện tại : Jessica .:: Bạn cùng phòng khi còn là trainee (ở Nhật) : Boa & Sunday (CSJH)
ღYOON A (윤아)ღ
Basic Profile :
‘๑’ Nghệ danh : YoonA (윤아) ‘๑’ Tên thật : Im Yoon Ah (임윤아) ‘๑’ Nick names : Deer Yoona, Him Yoona, Goddess Yoong ‘๑’ Vị trí trong nhóm : Hát phụ ‘๑’ Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Nhật , tiếng Trung ‘๑’ Ngày sinh : 30.05.1990 ‘๑’ Chiều cao : 167cm ‘๑’ Cân nặng : 49kg ‘๑’ Nhóm máu : B ‘๑’ Trường học : Daeyoung High School, 2nd Year Casted : 2002 SM Saturday Open Casting Audition Experience : -2004 TVXQ's Magic Castle MV -2006 Sanyo Eneloop CF -2006 Teun Teun English 'Follow Me' CF -2006 TVXQ First Concert guest appearance -2006 Super Junior's U MV -2006 TZSX's ¾óÁ¤ (My Everything) MV -2007 Elite CF with SS501 -2007 Sunkist Lemonade CF w/ Super Junior's Kangin, Heechul | Version 2 -2007 Clean and Clear CF -2007 MBC drama - 9 Hits, 2 Outs -2007 Super Junior's Marry U mv -2008 Lee Seung Chul's 'Propose' MV -2008 Sola VitaminC CF -2008 YeJiMiIn wise beauty CF -2008 Clean and Clear CF -2008 KBS drama - You are my Destiny -Cindy the Perky, eCole, Dasoo magazines Fancafe : http://cafe.daum.net/imyoona [Luxury Brand] Thời gian được train: 7 năm 2 tháng
Extra Information : .:: Con số ưa thích : 93 .:: Người đàn ông lí tưởng : Daniel Henney .:: Ca khúc ưa thích trong album vol 1 : Complete .:: Bạn cùng phòng : YuRi
ღSEO HYUN (서현)ღ
Basic Profile :
‘๑’ Nghệ danh : Seo Hyun (서현) ‘๑’ Tên thật : Seo Joo Hyun (서주현) ‘๑’ Nickname : Maknae, KeroHyun,Ggukggukyee ‘๑’ Vị trí trong nhóm : Hát chính ‘๑’ Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Trung ‘๑’ Ngày sinh : 28.06.1991 ‘๑’ Chiều cao : 170cm ‘๑’ Cân nặng : 48kg ‘๑’ Nhóm máu : A ‘๑’ Trường học : Daeyoung High School Casted : 2003 SM Casting System Experience : -2004 SMART Uniform Model Fancafe : http://cafe.daum.net/cutejuhyun [Star] Thời gian được train 6 năm 6 tháng
Extra Information :
.:: Con số ưa thích : 64 .:: Người đàn ông lí tưởng : Johnny Depp .:: Ca khúc yêu thích trong album vol 1 : Kissing You .:: Sở thích : Piano .:: Anime yêu thích : Keroro .:: Drama yêu thích : Nodame Cantabile .:: Movie yêu thích : Pirate of the Caribbean .:: Bạn cùng phòng : Hyoyeon | |
|